DANH MỤC THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TỐI THIỂU XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Danh mục thiết bị thí nghiệm tối thiểu trong nghiên cứu Xử lý nước thải công nghiệp là danh mục bao gồm các loại thiết bị gồm dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh… tối thiểu
Nội dung
DANH MỤC THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM TỐI THIỂU XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Danh mục thiết bị thí nghiệm tối thiểu trong nghiên cứu Xử lý nước thải công nghiệp là danh mục bao gồm các loại thiết bị gồm dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh… tối thiểu
- Phòng Vi sinh
Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | |
Kính hiển vi điện tử | Quan sát cấu tạo tế bào vi sinh vật. | |
Kính hiển vi quang học | Xác định số lượng vi sinh vật. | |
Nồi hấp tiệt trùng | Khử trùng dụng cụ nuôi cấy. | |
Tủ cấy | Nuôi cấy và phân lập vi sinh vật. | |
Máy cất nước một lần. | Cất nước | |
Tủ ấm | Tạo nhiệt độ ổn định ủ vi sinh. | |
Tủ sấy | Dùng để sấy dụng cụ. | |
Cân kỹ thuật | Dùng để cân môi trường nuôi cấy. | |
Bếp điện | Dùng để nấu môi trường nuôi cấy. | |
Tủ lạnh | Dùng để lưu trữ mẫu. | |
Tủ lạnh sâu | Dùng để lưu trữ, bảo quản các chuẩn vi sinh vật. | |
Máy đo pH | Dùng để xác định độ pH của dung dịch. | |
Bàn thí nghiệm, gồm: - Bàn - Giá để dụng cụ 2 tầng - Chậu rửa dụng cụ | Dùng để đặt các dụng cụ, chai lọ, thuốc thử hóa chất thí nghiệm và hướng dẫn thực hiện các thao tác thí nghiệm. | |
Ống nghiệm (10ml, 20ml) và giá để ống nghiệm | Dùng để chứa dung dịch, hóa chất phân tích. | |
Cốc có mỏ (beaker): 50, 100, 250, 500, 1000ml | Pha chế hóa chất | |
Bình định mức: 50ml, 100ml, 1000ml | Định mức dung dịch pha chế | |
Đĩa petri, que cấy (loại thẳng, loại vòng, loại móc) | Nuôi cấy và phân lập vi sinh vật | |
Các dụng cụ khác: - Que trải vi sinh vật - Đèn cồn - Bình tia - Đũa khuấy - Thìa inox - Nồi nấu - Quả bóp cao su |
|
- An toàn lao động:
Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy, gồm: - Bình chữa cháy - Cuộn dây chữa cháy và vòi - Họng cấp nước - Bảng tiêu lệnh chữa cháy | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy. | |
Bảo hộ lao động, bao gồm: - Quần, áo - Kính bảo hộ - Mũ - Ủng cao su - Găng tay - Khẩu trang | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
- Cơ sở công nghệ và kỹ thuật môi trường
Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | |
Mô hình lắng | Nghiên cứu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của quá trình lắng. | |
Mô hình tuyển nổi | Nghiên cứu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của quá trình tuyển nổi. | |
Mô hình lọc | Nghiên cứu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của quá trình lọc. | |
Mô hình Jartest | Nghiên cứu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của quá trình xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu. | |
Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank) | Nghiên cứu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của bể bùn hoạt tính hiếu khí. | |
Mô hình UASB | Nghiên cứu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của bể xử lý sinh học kỵ khí UASB. | |
Máy cất nước một lần. | Chưng cất nước. | |
Máy ly tâm | Tách pha trong dung dịch. | |
Máy quang phổ hấp thu phân tử | Đo độ truyền suốt của dung dịch. | |
Tủ sấy | Sấy dụng cụ, giấy lọc. | |
Tủ nung | Dùng để nung mẫu phân tích. | |
Máy đo pH | Dùng để xác định độ pH của dung dịch. | |
Máy đo DO (Dissolved Oxygen) | Dùng để hướng dẫn đo oxy hòa tan trong nước. | |
Cân kỹ thuật | Cân mẫu… | |
Tủ BOD (Biological Oxygen Demand) | Tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích. | |
Bếp điện | Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng. | |
Tủ lạnh | Dùng để lưu trữ mẫu. | |
Bộ lọc chân không | Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải. | |
Bàn thí nghiệm, gồm: - Bàn - Giá để dụng cụ 2 tầng - Chậu rửa dụng cụ | Dùng để đặt các dụng cụ, chai lọ, thuốc thử hóa chất thí nghiệm và hướng dẫn thực hiện các thao tác thí nghiệm. | |
Ống nghiệm (10ml, 20ml) và giá để ống nghiệm | Dùng để chứa dung dịch, hóa chất phân tích. | |
Cốc có mỏ (beaker): 50, 100, 250, 500, 1000ml | Pha chế hóa chất | |
Bình định mức: 50ml, 100ml, 1000ml | Định mức dung dịch pha chế | |
Đĩa petri, que cấy (loại thẳng, loại vòng, loại móc) | Nuôi cấy và phân lập vi sinh vật | |
Phễu thủy tinh (8cm, 10cm, 15cm) | Rót các dung dịch lỏng | |
Buret 10ml, 25 ml cùng giá đỡ và kẹp đôi | Chuẩn độ dung dịch hóa chất | |
Erlen, 50ml, 100ml, 250ml | Pha và chứa đựng dung dịch | |
Chai DO >300ml | Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu. | |
Ống COD | Chứa mẫu và hóa chất phân tích COD | |
Ống đong 100, 500ml | Đong và định lượng dung dịch | |
Chai đựng chất chỉ thị | Chứa hóa chất chỉ thị | |
Bình hút ẩm | Hút ẩm hóa chất, giấy lọc | |
Chén nung, cốc đốt | Nung, đốt mẫu | |
Kẹp gắp cốc đốt, chén nung | Gắp chén nung, cốc đốt | |
Kẹp gắp (panh – forcep) | Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri | |
Các dụng cụ khác: - Que trải vi sinh vật - Đèn cồn - Bình tia - Đũa khuấy - Thìa inox - Nồi nấu - Quả bóp cao su |
|
- Phòng Hóa phân tích môi trường
Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | |
Máy cất nước một lần. | Chưng cất nước. | |
Cân kỹ thuật | Thực hành xác định khối lượng. | |
Máy đo pH | Đo pH dung dịch | |
Dụng cụ xác định đương lượng | Dùng để xác định đương lượng. | |
Dụng cụ thu và đo thể tích khí | Dùng để thu và xác định thể tích khí. | |
Áp kế | Dùng để đo áp suất khí khi xác định đương lượng. | |
Ống nhỏ giọt | Dùng để nhỏ giọt thuốc thử. | |
Bàn thí nghiệm, gồm: - Bàn - Giá để dụng cụ 2 tầng - Chậu rửa dụng cụ | Dùng để đặt các dụng cụ, chai lọ, thuốc thử hóa chất thí nghiệm và hướng dẫn thực hiện các thao tác thí nghiệm. | |
Ống nghiệm (10ml, 20ml) và giá để ống nghiệm | Dùng để chứa dung dịch, hóa chất phân tích. | |
Cốc có mỏ (beaker): 50, 100, 250, 500, 1000ml | Pha chế hóa chất | |
Bình định mức: 50ml, 100ml, 1000ml | Định mức dung dịch pha chế | |
Đĩa petri, que cấy (loại thẳng, loại vòng, loại móc) | Nuôi cấy và phân lập vi sinh vật | |
Phễu thủy tinh (8cm, 10cm, 15cm) | Rót các dung dịch lỏng | |
Buret 10ml, 25 ml cùng giá đỡ và kẹp đôi | Chuẩn độ dung dịch hóa chất | |
Erlen, 50ml, 100ml, 250ml | Pha và chứa đựng dung dịch | |
Chai DO >300ml | Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu. | |
Ống COD | Chứa mẫu và hóa chất phân tích COD | |
Ống đong 100, 500ml | Đong và định lượng dung dịch | |
Chai đựng chất chỉ thị | Chứa hóa chất chỉ thị | |
Bình hút ẩm | Hút ẩm hóa chất, giấy lọc | |
Chén nung, cốc đốt | Nung, đốt mẫu | |
Kẹp gắp cốc đốt, chén nung | Gắp chén nung, cốc đốt | |
Kẹp gắp (panh – forcep) | Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri | |
Các dụng cụ khác: - Que trải vi sinh vật - Đèn cồn - Bình tia - Đũa khuấy - Thìa inox - Nồi nấu - Quả bóp cao su |
|
- Kỹ thuật xử lý nước thải công nghiệp
Ứng dụng: trong xử lý nước thải công nghiệp, nước thải chế biến thủy sản, chế biến mì ăn liền, sản xuất bia rượu, chăn nuôi, giết mổ gia súc gia cầm, dệt nhuộm, thuộc da, xi mạ, sản xuất giấy, chế biến mủ cao su
Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | |
Mô hình lắng | Nghiên cứu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của quá trình lắng. | |
Mô hình tuyển nổi | Nghiên cứu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của quá trình tuyển nổi; xác định hiệu quả quá trình xử lý dầu mỡ, váng nổi. | |
Mô hình lọc | xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả. | |
Mô hình hấp phụ | Dùng để hướng dẫn xác định hiệu quả xử lý kim loại nặng và độ màu bằng vật liệu hấp phụ. | |
Mô hình Jartest | Nghiên cứu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của quá trình xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu. | |
Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank) | Nghiên cứu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của bể bùn hoạt tính hiếu khí; xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu. | |
Mô hình UASB | Nghiên cứu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của bể xử lý sinh học kỵ khí UASB; xác định hoạt tính sinh học của vi sinh vật kỵ khí và thời gian lưu nước tối ưu. | |
Máy cất nước một lần. | Chưng cất nước. | |
Máy ly tâm | Tách pha trong dung dịch. | |
Máy quang phổ hấp thu phân tử | Đo độ truyền suốt của dung dịch. | |
Tủ sấy | Sấy dụng cụ, giấy lọc. | |
Tủ nung | Dùng để nung mẫu phân tích. | |
Máy đo pH | Dùng để xác định độ pH của dung dịch. | |
Máy đo DO (Dissolved Oxygen) | Dùng để hướng dẫn đo oxy hòa tan trong nước. | |
Cân kỹ thuật | Cân mẫu… | |
Tủ BOD (Biological Oxygen Demand) | Tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích. | |
Bếp điện | Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng. | |
Tủ lạnh | Dùng để lưu trữ mẫu. | |
Bộ lọc chân không | Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải. | |
Bàn thí nghiệm, gồm: - Bàn - Giá để dụng cụ 2 tầng - Chậu rửa dụng cụ | Dùng để đặt các dụng cụ, chai lọ, thuốc thử hóa chất thí nghiệm và hướng dẫn thực hiện các thao tác thí nghiệm. | |
Ống nghiệm (10ml, 20ml) và giá để ống nghiệm | Dùng để chứa dung dịch, hóa chất phân tích. | |
Cốc có mỏ (beaker): 50, 100, 250, 500, 1000ml | Pha chế hóa chất | |
Bình định mức: 50ml, 100ml, 1000ml | Định mức dung dịch pha chế | |
Đĩa petri, que cấy (loại thẳng, loại vòng, loại móc) | Nuôi cấy và phân lập vi sinh vật | |
Phễu thủy tinh (8cm, 10cm, 15cm) | Rót các dung dịch lỏng | |
Buret 10ml, 25 ml cùng giá đỡ và kẹp đôi | Chuẩn độ dung dịch hóa chất | |
Erlen, 50ml, 100ml, 250ml | Pha và chứa đựng dung dịch | |
Chai DO >300ml | Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu. | |
Ống COD | Chứa mẫu và hóa chất phân tích COD | |
Ống đong 100, 500ml | Đong và định lượng dung dịch | |
Chai đựng chất chỉ thị | Chứa hóa chất chỉ thị | |
Bình hút ẩm | Hút ẩm hóa chất, giấy lọc | |
Chén nung, cốc đốt | Nung, đốt mẫu | |
Kẹp gắp cốc đốt, chén nung | Gắp chén nung, cốc đốt | |
Kẹp gắp (panh – forcep) | Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri | |
Các dụng cụ khác: - Que trải vi sinh vật - Đèn cồn - Bình tia - Đũa khuấy - Thìa inox - Nồi nấu - Quả bóp cao su |
|
- Thiết bị điện, hàn và lắp đặt đường ống
Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều Bao gồm: | Sử dụng kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện xoay chiều | |
| Nguồn cung cấp |
|
| Vonmet AC |
|
| Ampemet AC |
|
| Đồng hồ cosf |
|
| Mô đun tải |
|
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều. | Sử dụng kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện một chiều. | |
| Mô đun nguồn cung cấp |
|
| Vonmet DC |
|
| Ampemet DC |
|
| Dụng cụ đo điện trở |
|
| Mô đun tải |
|
Máy hàn điện xoay chiều | Sử dụng để hướng dẫn vận hành, thực hành hàn điện. | |
Dụng cụ cầm tay nghề hàn Bao gồm: - Búa gõ xỉ - Kìm hàn - Mặt nạ hàn - Vạch dấu - Dũa phẳng - Thước kẹp |
| |
Bảo hộ lao động, bao gồm: - Quần, áo - kính bảo hộ - Mũ - Ủng cao su - Găng tay - Khẩu trang | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | |
Bàn nguội | Dùng để kẹp đá phôi. | |
Máy mài hai đá | Dùng để sửa phôi. | |
Bàn hàn đa năng | Sử dụng cho các bài học thực hành hàn. | |
Cabin hàn | Sử dụng dụng cho các bài học thực hành hàn. | |
Hệ thống hút khói hàn | Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn. | |
Máy khoan đứng | Khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật. | |
Ống sấy que hàn | Sấy que hàn. | |
Máy mài cầm tay | Sử dụng trong quá trình thực hành. | |
Bộ hàn cắt bằng khí Một bộ bao gồm: - Bình Oxy - Bình Gas (C2H2 hoặc khí hoá lỏng) - Mỏ hàn - Mỏ cắt - Van an toàn - Dây dẫn khí | Sử dụng để thực hành hàn khí | |
Tủ đựng dụng cụ | Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ. | |
Máy thủy chuẩn | Sử dụng trong quá trình thực hành đo đạc. | |
Máy hàn nhiệt PP-R | Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống. | |
Máy hàn nhiệt PP-E | Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống. | |
Máy uốn thủy lực | Sử dụng trong quá trình thực hành uốn ống | |
Máy mài, cắt cầm tay | Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ống. | |
Máy khoan đục bê tông | Sử dụng trong quá trình thực hành | |
Dụng cụ cắt ống bằng xích | Dùng để cắt ống. | |
Bộ chỉnh tâm ống | Dùng để cân chỉnh ống đồng tâm. | |
Bàn thực hành tháo, lắp | Để dụng cụ, thiết bị thực hành |
Nguồn: STECH INTERNATIONAL