Cách Chọn Cảm Biến Đo Khí
Tìm hiểu cách chọn thiết bị đo khí phù hợp với từng ứng dụng trong công nghiệp
Nội dung
Cách chọn cảm biến đo khí
1. Trạm xăng, Phun sơn, Đúc, Thép, Trạm LPG, Hóa chất than,
Nhà hàng: Khí cháy (LEL)
2. Bãi đậu xe ngầm: Carbon Monoxide (CO)
3. Luyện kim, Dược sinh học, Năng lượng: Hydro (H2)
4. Công nghiệp làm lạnh, thực phẩm đông lạnh, đồ chơi:
Amoniac lỏng, Amoniac (NH3)
5. Ngành chăn nuôi gia cầm, trang trại: Amoniac (NH3), Oxy
(O2)
6. Xử lý nước thải, Xử lý rác, Xử lý bùn: Amoniac (NH3),
Hydrogen Sulfide (H2S), Oxy (O2), Khí cháy (LEL), Mùi
7. Nhà máy điện: Hydro (H2), Sulfur Dioxide (SO2)
8. Đường hầm, Thành phố, Mỏ mỏ, Vận hành đường ống, Viễn
thông, Điện, Xây dựng: Oxy (O2), Carbon Monoxide (CO), Hydrogen Sulfide (H2S),
FireGas (LEL)
9. Luyện kim, Nhà máy nhiệt điện Công nghiệp Oxy (O2),
Carbon Monoxide (CO)
10. Công nghiệp hóa chất: Oxy (O2), Khí cháy (LEL), Hydro
(H2), Carbon Monoxide (CO), Hydrogen Sulfide (H2S), Sulfur Dioxide (SO2),
Hydrogen Arsenide (AsH3), Hydrogen Fluoride (HF)
11. Dầu mỏ: Khí dễ cháy (LEL), Clo (CL2), Hydrogen Sulfide
(H2S), Carbon Monoxide (CO)
12. Xử lý nước: Chlorine (CL2), Chlorine Dioxide (CLO2)
13. Nông nghiệp: Carbon Monoxide (CO), Hydro (H2), Carbon
Dioxide (CO2)
14. Khử trùng, Ngũ cốc, Khử trùng, Thuốc trừ sâu: Phosphine
(PH3), Bromomethane (CH3Br)
15. Kiểm soát chất lượng không khí, Bệnh viện, Hệ thống sưởi
và Thông gió: Carbon Dioxide (CO2)
16. Bệnh viện, Điều trị y tế, Khử trùng y tế: Ethylene Oxide
(C2H4O), Oxy (O2), Hydrogen (H2), Hydrogen Peroxide (H2O2)
17. Xí nghiệp Quân đội - trạm biến áp cao thế, Trạm điện: Sulfur Hexafluoride (SF6), Oxy (O2)
18. Phòng thí nghiệm: Mêtan (CH4), Carbon Dioxide (CO2), Oxy
(O2), Hydrogen Sulfide (H2S), Ozone (O3), Amoniac (NH3), Hydro (H2)
19. Khử trùng trong nhà, Nhà máy thực phẩm, Khu vực làm sạch,
CDC (Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh): Ozone (O3)
20. Máy tạo ôzôn: Ôzôn (O3), Ôxy (O2)
21. Nhà máy xi măng: Amoniac (NH3), Hydro Sunfua (H2S), SO2
22. Nước thải, khí thải, bảo vệ môi trường: Hydrogen Sulfide
(H2S), Carbon Monoxide (CO), Sulfur Dioxide (SO2), Amoniac (NH3)
23. Bảo vệ môi trường, khí thải, xử lý khí thải: Hydrogen
Sulfide (H2S), Hydrogen Cyanide (HCN), Amoniac (NH3), CarbonMonoxide (CO)
24. Khử lưu huỳnh, thu hồi năng lượng, dầu và khí: Hydrogen
Sulfide (H2S), Oxygen (O2), Carbon Monoxide (CO)
25. Nhôm, lốp xe cao su Công nghiệp: Hydrogen Sulfide (H2S),
Carbon Monoxide (CO), Amoniac (NH3)
26. Mỏ, Thu hồi dầu mỏ, Công nghiệp Dầu khí: Hydrogen
Sulfide (H2S), Phosphine (PH3), Carbon Disulfide (CS2)
27. Vật liệu làm tường bảo vệ môi trường, Trang trí trong
nhà, Khử trùng nhà máy dược phẩm, Giám sát sức khỏe, Phòng sơn phun, Kiểm soát
đồ đạc: Formaldehyde (HCHO), VOC
28. Xí nghiệp Sản xuất Khí, Xí nghiệp Dược phẩm: Ozone (O3),
Oxy (O2), Amoniac (NH3)
29. Nhà máy Điện thoại di động, Nhà máy Pin, Nhà máy Bảng mạch:
Oxy (O2), Nitơ (N2)
30. Công nghiệp hợp kim, Khí thải, Khí thải: Oxy (O2),
Nitrogen Oxit (NOx), Nitrogen Dioxide (NO2)
31. Bảo vệ môi trường: Carbon Monoxide (CO), Ozone (O3),
Sulfur Dioxide (SO2), Nitrogen Dioxide (NO2), PM2.5, PM10, VOCs
****Ngoài ra tùy theo điều kiện thực tế sẽ chọn thêm các khí
phù hợp****
Liên hệ EMIN Việt Nam để được tư vấn kỹ hơn về các loại cảm biến đo khí, Máy đo khí phù hợp với ứng dụng của bạn